Hướng nhà cho NAM sinh năm 1989
• Năm sinh âm lịch: Kỷ Tỵ
• Quẻ mệnh: Khôn ( Thổ) thuộc Tây Tứ mệnh
• Ngũ hành: Gỗ trong rừng (Đại lâm Mộc)
• Hướng nhà: Hướng Nam (Hướng xấu), Thuộc Đông Tứ trạch
HƯỚNG TỐT: Hướng Tây (Thiên y): Gặp thiên thời được che chở Hướng Tây Nam (Phục vị): Được sự giúp đỡ Hướng Tây Bắc (Diên niên – Phước Đức): Mọi sự ổn định Hướng Đông Bắc (Sinh khí): Phúc lộc vẹn toàn |
HƯỚNG XẤU: Hướng Bắc (Tuyệt mệnh): Chết chóc Hướng Đông (Hoạ hại): Nhà có hung khí Hướng Nam (Lục sát): Nhà có sát khí Hướng Đông Nam (Ngũ qủi) : Gặp tai hoạ
|
Xem chi tiết sơ đồ bát quái hình bên phải
XEM HƯỚNG NHÀ
XEM HƯỚNG TỐT HƯỚNG XẤU XÂY NHÀ ĐẸP THEO PHONG THỦY CHO GIA CHỦ NAM MỆNH MỘC TUỔI KỶ TỴ 1989
1. Cửa chính Hướng phương Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Tứ Lục thuộc Mộc, đây là một Bình tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy tương sinh với bản mệnh Mộc của thân chủ, Cát
Đánh giá: 5.5/10 điểm
2. Cửa chính Hướng phương Đông Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Nhị Hắc thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 6.5/10 điểm
3. Cửa chính Hướng phương Đông:
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông vào vận 8 được phi tinh sao Lục Bạch thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 6.5/10 điểm
4. Cửa chính Hướng phương Đông Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông Nam vào vận 8 được phi tinh sao Thất Xích thuộc Kim, đây là một Bình tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 5/10 điểm
5. Cửa chính Hướng phương Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Nam vào vận 8 được phi tinh sao Tam Bích thuộc Mộc, đây là một Bình tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 5/10 điểm
6. Cửa chính Hướng phương Tây Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây Nam vào vận 8 được phi tinh sao Ngũ Hoàng thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 6.5/10 điểm
7. Cửa chính Hướng phương Tây:
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây vào vận 8 được phi tinh sao Nhất Bạch thuộc Thủy, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim tương khắc với bản mệnh Mộc của thân chủ, Hung
Đánh giá: 9/10 điểm
8. Cửa chính Hướng phương Tây Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Cửu Tử thuộc Hỏa, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim tương khắc với bản mệnh Mộc của thân chủ, Hung
Đánh giá: 9/10 điểm
HƯỚNG ĐẶT BẾP
XEM HƯỚNG ĐẸP PHONG THỦY ĐẶT BẾP CHO NGƯỜI KỶ TỴ MỆNH MỘC SINH NĂM 1989 NAM
1. Bếp nấu Tọa phương Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Tứ Lục thuộc Mộc, đây là một Bình tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy tương sinh với bản mệnh Mộc của thân chủ, Cát
1.1. Bếp nấu tọa Bắc hướng Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy tương sinh với bản mệnh Mộc của thân chủ, Cát
Đánh giá: 6.5/10 điểm
1.2. Bếp nấu tọa Bắc hướng Đông Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 8/10 điểm
1.3. Bếp nấu tọa Bắc hướng Đông:
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh
. • Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 6/10 điểm
1.4. Bếp nấu tọa Bắc hướng Đông Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 6/10 điểm
1.5. Bếp nấu tọa Bắc hướng Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 6/10 điểm
1.6. Bếp nấu tọa Bắc hướng Tây Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 8/10 điểm
1.7. Bếp nấu tọa Bắc hướng Tây:
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim tương khắc với bản mệnh Mộc của thân chủ, Hung
Đánh giá: 7.5/10 điểm
1.8. Bếp nấu tọa Bắc hướng Tây Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim tương khắc với bản mệnh Mộc của thân chủ, Hung
Đánh giá: 7.5/10 điểm
2. Bếp nấu Tọa phương Đông Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Nhị Hắc thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
2.1. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy tương sinh với bản mệnh Mộc của thân chủ, Cát
Đánh giá: 4.5/10 điểm
2.2. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Đông Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 6/10 điểm
2.3. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Đông:
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 4/10 điểm
2.4. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Đông Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 4/10 điểm
2.5. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 4/10 điểm
2.6. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Tây Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 6/10 điểm
2.7. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Tây:
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim tương khắc với bản mệnh Mộc của thân chủ, Hung
Đánh giá: 5.5/10 điểm
2.8. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Tây Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim tương khắc với bản mệnh Mộc của thân chủ, Hung
Đánh giá: 5.5/10 điểm
3. Bếp nấu Tọa phương Đông:
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông vào vận 8 được phi tinh sao Lục Bạch thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
3.1. Bếp nấu tọa Đông hướng Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy tương sinh với bản mệnh Mộc của thân chủ, Cát
Đánh giá: 4.5/10 điểm
3.2. Bếp nấu tọa Đông hướng Đông Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 6/10 điểm
3.3. Bếp nấu tọa Đông hướng Đông:
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 4/10 điểm
3.4. Bếp nấu tọa Đông hướng Đông Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 4/10 điểm
3.5. Bếp nấu tọa Đông hướng Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 4/10 điểm
3.6. Bếp nấu tọa Đông hướng Tây Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 6/10 điểm
3.7. Bếp nấu tọa Đông hướng Tây:
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim tương khắc với bản mệnh Mộc của thân chủ, Hung
Đánh giá: 5.5/10 điểm
3.8. Bếp nấu tọa Đông hướng Tây Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim tương khắc với bản mệnh Mộc của thân chủ, Hung
Đánh giá: 5.5/10 điểm
4. Bếp nấu Tọa phương Đông Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Đông Nam vào vận 8 được phi tinh sao Thất Xích thuộc Kim, đây là một Bình tinh
. • Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
4.1. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy tương sinh với bản mệnh Mộc của thân chủ, Cát
Đánh giá: 6/10 điểm
4.2. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Đông Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 7.5/10 điểm
4.3. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Đông:
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 5.5/10 điểm
4.4. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Đông Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 5.5/10 điểm
4.5. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 5.5/10 điểm
4.6. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Tây Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 7.5/10 điểm
4.7. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Tây:
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim tương khắc với bản mệnh Mộc của thân chủ, Hung
Đánh giá: 7/10 điểm
4.8. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Tây Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim tương khắc với bản mệnh Mộc của thân chủ, Hung
Đánh giá: 7/10 điểm
5. Bếp nấu Tọa phương Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Theo Huyền Không, phương Nam vào vận 8 được phi tinh sao Tam Bích thuộc Mộc, đây là một Bình tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
5.1. Bếp nấu tọa Nam hướng Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy tương sinh với bản mệnh Mộc của thân chủ, Cát
Đánh giá: 6/10 điểm
5.2. Bếp nấu tọa Nam hướng Đông Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 7.5/10 điểm
5.3. Bếp nấu tọa Nam hướng Đông:
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 5.5/10 điểm
5.4. Bếp nấu tọa Nam hướng Đông Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 5.5/10 điểm
5.5. Bếp nấu tọa Nam hướng Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 5.5/10 điểm
5.6. Bếp nấu tọa Nam hướng Tây Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 7.5/10 điểm
5.7. Bếp nấu tọa Nam hướng Tây:
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim tương khắc với bản mệnh Mộc của thân chủ, Hung
Đánh giá: 7/10 điểm
5.8. Bếp nấu tọa Nam hướng Tây Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim tương khắc với bản mệnh Mộc của thân chủ, Hung
Đánh giá: 7/10 điểm
6. Bếp nấu Tọa phương Tây Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây Nam vào vận 8 được phi tinh sao Ngũ Hoàng thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
6.1. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Bắc: 4.5/10 điểm
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy tương sinh với bản mệnh Mộc của thân chủ, Cát
Đánh giá: 4.5/10 điểm
6.2. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Đông Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 6/10 điểm
6.3. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Đông:
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 4/10 điểm
6.4. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Đông Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình
Đánh giá: 4/10 điểm
6.5. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Lục Sát thuộc Thuỷ, đây là một Hung Tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hoả không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình.
Đánh giá: 5.5/10 điểm
6.6. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Tây Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát Tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình.
Đánh giá : 6/10 điểm
6.7. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Tây:
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát Tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim tương khắc với bản mệnh Mộc của thân chủ, Xấu.
Đánh giá : 5/10 điểm
6.8. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Tây Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát Tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim tương khắc với bản mệnh Mộc của thân chủ, Xấu.
Đánh giá : 5/10 điểm
7. Bếp nấu Tọa Tây:
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát Tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây vào vận 8 được phi tinh sao Nhất Bạch thuộc Thuỷ, đây là một Cát Tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim tương khắc với bản mệnh Mộc của thân chủ, Xấu.
7.1. Bếp nấu tọa Tây hướng Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung Tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thuỷ tương sinh với bản mệnh Mộc của thân chủ, Tốt.
Đánh giá : 6/10 điểm
7.2. Bếp nấu tọa Tây hướng Đông Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát Tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình.
Đánh giá : 7/10 điểm
7.3. Bếp nấu tọa Tây hướng Đông:
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Hoạ Hại thuộc Thổ, đây là một Hung Tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình.
Đánh giá : 5/10 điểm
7.4. Bếp nấu tọa Tây hướng Đông Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Ngũ Quỷ thuộc Hoả, đây là một Hung Tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình.
Đánh giá : 5/10 điểm
7.5. Bếp nấu tọa Tây hướng Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Lục Sát thuộc Thuỷ, đây là một Hung Tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hoả không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình.
Đánh giá : 5/10 điểm
7.6. Bếp nấu tọa Tây hướng Tây Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát Tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình.
Đánh giá : 7/10 điểm
7.7. Bếp nấu tọa Tây hướng Tây:
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát Tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim tương khắc với bản mệnh Mộc của thân chủ, Xấu.
Đánh giá : 6/10 điểm
7.8. Bếp nấu tọa Tây hướng Tây Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát Tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim tương khắc với bản mệnh Mộc của thân chủ, Xấu.
Đánh giá : 6/10 điểm
8. Bếp nấu Tọa Tây Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát Tinh.
• Theo Huyền Không, phương Tây Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Cửu Tử thuộc Kim, đây là một Bình Tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim tương khắc với bản mệnh Mộc của thân chủ, Xấu.
8.1. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung Tinh.
• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thuỷ tương sinh với bản mệnh Mộc của thân chủ, Tốt.
Đánh giá : 5/10 điểm
8.2. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Đông Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát Tinh.
• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình.
Đánh giá : 6/10 điểm
8.3. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Đông:
• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Hoạ Hại thuộc Thổ, đây là một Hung Tinh.
• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình.
Đánh giá : 4/10 điểm
8.4. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Đông Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Ngũ Quỷ thuộc Hoả, đây là một Hung Tinh.
• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình.
Đánh giá : 4/10 điểm
8.5. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Lục Sát thuộc Thuỷ, đây là một Hung Tinh.
• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hoả không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình.
Đánh giá : 4/10 điểm
8.6. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Tây Nam:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát Tinh.
• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Mộc của thân chủ, Bình.
Đánh giá : 6/10 điểm
8.7. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Tây:
• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát Tinh.
• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim tương khắc với bản mệnh Mộc của thân chủ, Xấu.
Đánh giá : 5/10 điểm
8.8. Bếp nấu tọa Tây Bắc hướng Tây Bắc:
• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát Tinh.
• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim tương khắc với bản mệnh Mộc của thân chủ, Xấu.
Đánh giá : 5/10 điểm